Name card người bạn đông hành không thể thiếu của chúng ta trong công việc hàng ngày, chúng ta có thể bắt gặp và nhận name card từ khắp nơi như văn phòng công ty, nơi công cộng, Party, các sự kiện,… Tùy theo sở thích và phong cách từng công ty, cá nhân Name card sẽ có hình dáng, màu sắc khác nhau. Bên cạnh đó để tạo sự chuyên nghiệp trong Name card rất nhiều người thường dùng 2 ngôn ngữ trên 1 tấm name card. Sau đây chúng tôi chia sẻ các chức danh, phòng ban trong doanh nghiệp và các chức vụ trong cơ quan nhà nước với 2 ngôn ngữ Việt – Anh.
1. Các chức danh trong doanh nghiệp
1. Board of Director: | Hội đồng Quản trị |
2. Board Chairman: | Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
3. Director/Managing Director | Giám đốc |
4. Deputy/Vice Director Assistant Director | Phó Giám đốc Trợ lí giám đốc |
5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer | Tổng Giám đốc điều hành |
6. Head/Manager of Department/Division Chief of service/office | Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận |
7. Team Leader | Trưởng Nhóm |
8. Officer/Staff | Cán bộ, Nhân viên |
9. Department (Dep’t) | Phòng |
10. Marketing Dep’t | Phòng Marketing, phòng Tiếp thị |
11. Sales Dep’t | Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng |
12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t) | Phòng Quan hệ công chúng |
13. Administration Dep’t | Phòng Hành chính |
14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t) | Phòng Nhân sự |
15. Training Dep’t | Phòng Đào tạo |
16. Accounting Dep’t | Phòng Kế toán |
17. Treasury Dep’t | Phòng Ngân quỹ |
18. International Relations Dep’t | Phòng Quan hệ Quốc tế |
19.Local Payment Dep’t | Phòng Thanh toán trong nước |
20. International Payment Dep’t | Phòng Thanh toán Quốc tế |
21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): | Phòng Công nghệ thông tin |
22. Customer Service Dep’t | Phòng Chăm sóc Khách hàng |
23. Audit Dep’t | Phòng Kiểm toán |
24. Product Development Dep’t | Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. |
25. Clerk/admin clerk secretary | Thư kí chung cho văn phòng Thư kí riêng |
2. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam |
Phó Thủ tướng Thường trực | Permanent Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng | Deputy Prime Minister |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Minister of National Defence |
Bộ trưởng Bộ Công an | Minister of Public Security |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Minister of Foreign Affairs |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Minister of Justice |
Bộ trưởng Bộ Tài chính | Minister of Finance |
Bộ trưởng Bộ Công Thương | Minister of Industry and Trade |
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs |
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Minister of Transport |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Minister of Construction |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Minister of Information and Communications |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Minister of Education and Training |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Minister of Agriculture and Rural Development |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Minister of Planning and Investment |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Minister of Home Affairs |
Bộ trưởng Bộ Y tế | Minister of Health |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Minister of Science and Technology |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Minister of Culture, Sports and Tourism |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Minister of Natural Resources and Environment |
Tổng Thanh tra Chính phủ | Inspector-General |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Governor of the State Bank of Viet Nam |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government |
3. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Thứ trưởng Thường trực | Permanent Deputy Minister |
Thứ trưởng | Deputy Minister |
Tổng Cục trưởng | Director General |
Phó Tổng Cục trưởng | Deputy Director General |
Phó Chủ nhiệm Thường trực | Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
Phó Chủ nhiệm | Vice Chairman/Chairwoman |
Trợ lý Bộ trưởng | Assistant Minister |
Chủ nhiệm Ủy ban | Chairman/Chairwoman of Committee |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban | Vice Chairman/Chairwoman of Committee |
Chánh Văn phòng Bộ | Chief of the Ministry Office |
Phó Chánh Văn phòng Bộ | Deputy Chief of the Ministry Office |
Cục trưởng | Director General |
Phó Cục trưởng | Deputy Director General |
Vụ trưởng | Director General |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director General |
Giám đốc Học viện | President of Academy |
Phó Giám đốc Học viện | Vice President of Academy |
Viện trưởng | Director of Institute |
Phó Viện trưởng | Deputy Director of Institute |
Giám đốc Trung tâm | Director of Centre |
Phó giám đốc Trung tâm | Deputy Director of Centre |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó trưởng phòng | Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
Chuyên viên chính | Principal Official |
Chuyên viên | Official |
Thanh tra viên cao cấp | Senior Inspector |
Thanh tra viên chính | Principal Inspector |
Thanh tra viên | Inspector |
4.Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
Văn phòng | Office |
Chánh Văn phòng | Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office |
Cục | Department |
Cục trưởng | Director |
Phó Cục trưởng | Deputy Director |
Vụ | Department |
Vụ trưởng | Director |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director |
Ban | Board |
Trưởng Ban | Head |
Phó Trưởng Ban | Deputy Head |
Chi cục | Branch |
Chi cục trưởng | Manager |
Chi cục phó | Deputy Manager |
Phòng | Division |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division |
5.Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ví dụ: – Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | Ví dụ: – Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee |
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | – Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee |
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | – Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee |
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế | – Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee |
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh | – Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee |
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng | – Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee |
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền | – Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee |
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân | Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ủy viên Ủy ban nhân dân | Member of the People’s Committee |
Giám đốc Sở | Director of Department |
Phó Giám đốc Sở | Deputy Director of Department |
Chánh Văn phòng | Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office |
Chánh Thanh tra | Chief Inspector |
Phó Chánh Thanh tra | Deputy Chief Inspector |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
Chuyên viên chính | Principal Official |
Chuyên viên | Official |